Hwanjabun eodi-ga apeuseyo?
환자분 어디가 아프세요?
Bệnh nhân đau ở đâu vậy?
Kotmu-ri nago mok-do apayo.
콧물이 나고 목도 아파요.
Tôi bị chảy nước mũi và cả đau họng nữa.
Yeol-buteo chekeuhalgeyo. Gichim-do haseyo.
열부터 체크할게요. 기침도 하세요?
Tôi sẽ kiểm tra nhiệt độ trước. Bạn có ho không?
Ne, gichim-do ma-ni haeyo.
네, 기침도 많이 해요.
Vâng, tôi ho nhiều lắm.
Yeol-do naneyo. Eonje-buteo geu-rae-sseo-yo?
열도 나네요. 언제부터 그랬어요?
Bạn bị sốt rồi. Bạn bị như thế từ bao giờ?
Eoje jeonyeok-buteo geu-rae-sseo-yo.
어제 저녁부터 그랬어요.
Tôi bị như thế từ tối hôm qua.
Gamgi-yeyo. Jusa matgo yak bada gaseyo.
감기네요. 주사 맞고 약 받아가세요.
Là cảm cúm. Bạn sẽ tiêm và nhận thuốc uống.
Ne, seonsaengnim. geureonde jusa ma-jeu-myeon jom na-a-jil-kkayo?
네, 선생님. 그런데 주사 맞으면 좀 나아질까요?
Vâng, tiêm thuốc thì tôi sẽ đỡ hơn đúng không?
Dangbungan puk swiseyo. Geureom naajil geoyeyo.
당분간 푹 쉬세요. 그럼 나아질 거예요.
Bạn phải nghỉ ngơi trong một thời gian. Nếu vậy thì sẽ ổn thôi.
Gamsahamnida. Jip-eseo puk swilgeyo.
감사합니다. 집에서 푹 쉴게요.
Cảm ơn. Tôi sẽ nghỉ ngơi ở nhà.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5