15. Chủ đề mua vé tàu và di chuyển
Eoseo oseyo. Eodi-ro gaseyo?
어서 오세요. 어디로 가세요?
Xin mời vào. Quý khách muốn đi đâu?
Busan keitiekseu dujang juseyo.
부산 케이티엑스 두장 주세요.
Cho tôi 2 vé tàu KTX đi Busan.
Ohu han si ban gicha-ro deurilkkayo?
오후1시 반 기차로 드릴까요?
Quý khách có muốn đi chuyến tàu lúc 1 giờ 30 phút chiều không?
Aniyo, du si gicha-ro juseyo.
아니요, 2시 기차로 주세요.
Không, hãy cho tôi vé tàu lúc 2 giờ.
Sip man won-imnida. Kadeu-ro gyeolje ha-si-ge-sseo-yo?
10만 원입니다. 카드로 결제하시겠어요?
100,000 won. Quý khách có muốn thanh toán bằng thẻ không?
Ne, kadeuro halgeyo.
네, 카드로 할게요.
Vâng, thẻ của tôi đây.
Han si keitiekseu busanhaeng dujang-imnida.
여기 1시 케이티엑스 부산행 두장입니다.
Đây là 2 vé tàu KTX đi Busan lúc 1 giờ.
Keitiekseu taryeomyeon eodi-ro gaya hanayo?
케이티엑스 타려면 어디로 가야 하나요?
Muốn lên tàu thì tôi phải đi đâu?
Oreunjjok-euro gasyeoseo o beon peullaetpom-euro gaseyo.
오른쪽으로 가셔서 5번 플랫폼으로 가세요.
Quý khách rẽ phải rồi hãy đi đến ga tàu số 5.
Kamsahamnida. Joeun haru doeseyo.
감사합니다. 좋은 하루 되세요.
Cảm ơn. Chúc bạn một ngày tốt lành.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5