Quay lại

약 처방 받는 대화 - Cuộc hội thoại về việc nhận đơn thuốc

cheobangjeon jusigesseoyo?

처방전 주시겠어요?

Cho tôi xin đơn thuốc được không?

Ne, yeogi isseoyo.

네, 여기 있어요.

Vâng, đây ạ.

Jamsiman gidaryeo juseyo. Yak junbidae deurilgeyo.

잠시만 기다려 주세요. 약 준비해드릴게요.

Bạn vui lòng đợi một chút. Tôi sẽ chuẩn bị thuốc cho bạn.

yeogi yak nawatseumnida. Harue du beon, sik hue deuseyo.

여기 약 나왔습니다. 하루에 두 번, 식후에 드세요.

thuốc của bạn đây. Uống hai lần mỗi ngày, sau bữa ăn.

Ne, geureonde i yak-eun mwoyeyo?

네, 그런데 이 약은 뭐에요?

Vâng, nhưng thuốc này là thuốc gì vậy?

Choroksaek yak-eun sohwa-je igo, huinsaek yak-eun yeomjeung chiryoche-imnida.

초록색 약은 소화제이고, 흰색 약은 염증 치료제입니다.

Viên màu xanh lá là thuốc tiêu hóa, còn viên màu trắng là thuốc chống viêm.

Yak-eun eolmana meogeoya hanayo?

약은 얼마나 먹어야 하나요?

Tôi phải uống thuốc trong bao lâu?

Ilju-il dongan kkujuni deuseyo.

일주일 동안 꾸준히 드세요.

Bạn hãy uống đều đặn trong một tuần.

Yak bogyong jung-e teukbyeolhi juihaeya hal jeom-i isseulkkayo?

약 복용 중에 특별히 주의해야 할 점이 있을까요?

Có điều gì đặc biệt cần phải chú ý khi uống thuốc không?

Sul-eun pihasineun ge johayo. Dareun jilmun isseuseyo?

술은 피하시는 게 좋아요. 다른 질문 있으세요?

Tránh uống rượu là tốt nhất. Bạn còn câu hỏi nào khác không?

aniyo, eopseoyo. gamsahamnida.

아니요, 없어요. 감사합니다.

Không, không có gì đâu. Cảm ơn bạn.

kwaeyureul bil-eoyo. annyeonghi gaseyo.

쾌유를 빌어요. 안녕히 가세요.

Chúc bạn mau khỏe lại. Tạm biệt.

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
1X play