Museun il-ieyo?

무슨 일이에요?

Có chuyện gì vậy?

Eotteokhajyo? Jihacheol-e gabang-eul nohgo nae-ryeo-sseo-yo.

어떡하죠? 지하철에 가방을 놓고 내렸어요.

Làm sao bây giờ? Tôi đã để túi xách lại trên tàu điện rồi xuống tàu.

Myeot hoseon jihacheol-eseo dugo nae-ryeo-sseo-yo?

몇 호선 지하철에서 두고 내렸어요?

Bạn đã để quên túi trên tàu điện ngầm tuyến số mấy?

I hoseon jihacheol-eseo dugo nae-ryeo-sseo-yo.

2호선 지하철에서 두고 내렸어요.

Tôi đã để quên trên tàu điện tuyến số 2 và xuống tàu.

Jigeum I hoseon yusilmul senteo-e eolleun ga bwayo.

지금 2호선 유실물 센터에 얼른 가 봐요.

Bây giờ bạn nhanh đi đến trung tâm bảo quản đồ thất lạc của tuyến số 2 đi.

Geogie gamyeon kkog chaj-eul su issgessjyo?

거기에 가면 꼭 찾을 수 있겠죠?

Nếu đến đó chắc sẽ tìm thấy phải không?

Kkok cha-jeul te-ni-kka eolleun ga bwayo.

꼭 찾을 테니까 얼른 가 봐요.

Nhất định sẽ tìm thấy nên bạn nhanh tới đó đi.

Ne, dowa jwoseo gomawoyo.

네, 도와줘서 고마워요.

Vâng, cảm ơn đã giúp đỡ tôi.

Yeoboseyo? Gabang cha-ja-sseo-yo?

여보세요? 가방 찾았어요?

Alo? Bạn đã tìm được túi xách chưa?

Ne, cha-ja-sseo-yo!

네, 찾았어요!

Vâng tôi đã tìm thấy nó!

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
1X play