서울역에서 역무원과 손님 대화 - Giữa nhân viên nhà ga và hành khách tại ga Seoul
Busan ganeun KTX pyo yemahaeryeogo-yo.
부산 가는 KTX 표 예매하 려고요.
Tôi muốn đặt vé KTX đi Busan.
myeot jang pil-yo-haseyo?
몇 장 필요하세요?
Bạn cần mấy vé?
han jang-iyo. oneul ohu chulbalhaneun geollo juseyo.
한 장이요. 오늘 오후 출발하는 걸로 주세요.
Một vé. Hãy cho tôi xuất phát chiều nay.
ne, jamsiman-yo. oneul ohu chulbalhaneun KTX-neun du-si, se-si, ne-si-ga itseumnida. myeot-si geollo hasillaeyo?
네, 잠시만요. 오늘 오후 출발하는 KTX는 2시, 3시, 4시가 있습니다. 몇 시 걸로 하실래요?
Vâng, xin chờ trong giây lát. Chuyến KTX chiều nay có các giờ 2 giờ, 3 giờ, 4 giờ. Bạn muốn đi chuyến nào?
se-si geollo juseyo.
3시 걸로 주세요.
Cho tôi chuyến 3 giờ.
ne, se-si chulbal Busan-haeng KTX han jang yemaehaedeurilgeyo. jwaseogeun ilbanseogeuro hasigesseoyo?
네, 3시 출발 부산행 KTX 한 장 예매해드릴게요. 좌석은 일반석으로 하시겠어요?
Vâng, tôi sẽ đặt một vé KTX đi Busan khởi hành lúc 3 giờ cho bạn. Bạn muốn ngồi ghế thường chứ?
ne, ilbanseogeuro butakdeuryeoyo.
네, 일반석으로 부탁드려요.
Vâng, xin cho tôi ghế thường.
algessseumnida. changga jjok jwaseogeuro haedeurilkka-yo?
알겠습니다. 창가 쪽 좌석으로 해드릴까요?
Tôi hiểu rồi. Tôi lấy chỗ ngồi cạnh cửa sổ cho nhé?
ne, changga jjogimyeon johgessseoyo.
네, 창가 쪽이면 좋겠어요.
Vâng, nếu là phía gần cửa sổ thì tốt.
yeogi se-si chulbal Busan-haeng KTX ilbanseok changga jjok jwaseogimnida. kadeuro gyeoljaehashigesseoyo?
여기 3시 출발 부산행 KTX 일반석 창가 쪽 좌석입니다. 카드로 결제하시겠어요?
Đây là vé ghế thường gần cửa sổ trên chuyến KTX đi Busan lúc 3 giờ. Bạn có muốn thanh toán bằng thẻ không?
ne, kadeuro gyeoljaehalgeyo.
네, 카드로 결제할게요.
Vâng, tôi sẽ thanh toán bằng thẻ.
gyeoljae wanlyo-doeeotseumnida. yeogi pyo badeuseyo. yeolchaneun i-beon peullaetepom-eseo tapsunghasigesseumnida.
결제 완료되었습니다. 여기 표 받으세요. 열차는 2번 플랫폼에서 탑승하시면 됩니다.
Thanh toán đã hoàn tất. Đây là vé của bạn. Bạn có thể lên tàu ở sân ga số 2.
gamsahamnida. sugohaseyo.
감사합니다. 수고하세요.
Cảm ơn bạn. Chúc bạn làm việc tốt nhé.
ne, joeun yeohaeng doeseyo.
네, 좋은 여행 되세요.
Vâng, chúc bạn có chuyến đi vui vẻ.
- 1
- 2
- 3
- 4
- 5
- 6
- 7